Điều kiện giá vé các hãng hàng không

Tìm hiểu điều kiện giá vé của các hãng hàng không là điều mà bất cứ hành khách nào cũng quan tâm. Đặc biệt, nắm rõ thông tin từng hạng vé sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dịch vụ ưu tiên cũng như quyền lợi của mình. Bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp tất tần tật điều kiện giá vé của các hãng hàng không nội địa hiện nay tại Việt Nam như: Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietravel Airlines và Pacific Airlines.

Tìm hiểu điều kiện giá vé của các hãng hàng không nội địa
Tìm hiểu điều kiện giá vé của các hãng hàng không nội địa

1. Điều kiện giá vé của Vietjet Air

Vietjet Air nổi tiếng với thương hiệu hàng không giá rẻ (low-cost carrier), do đó điều kiện giá vé của hãng thường đơn giản hơn các hãng hàng không khác.

Điều kiện vé của Vietjet Air phụ thuộc vào loại vé mà bạn chọn, gồm các hạng vé: SkyBoss Business, SkyBoss, Deluxe, và Eco. Dưới đây là thông tin điều kiện vé của Vietjet Air.

NhómBusinessSkybossDeluxeEco
Hành lý xách tay
Nhóm 118 Kg10 Kg07 Kg
Nhóm 214 Kg10 Kg07 Kg
Hành lý ký gửi
Nhóm 1Miễn phí 40 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có)Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có)Miễn phí 20kgPhải mua thêm
Nhóm 2Miễn phí 60 Kg hoặc 40kg (tối đa 03 kiên đối với đường PER, ADL)  và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có)Miễn phí 50 Kg hoặc 40kg (tối đa 02 kiên đối với đường PER, ADL)  và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có)Miễn phí 40kg hoặc 20kg (tối đa 01 kiên đối với đường PER, ADL) 
Suất ăn
Nhóm 1Đã bao gồmPhải mua thêmPhải mua thêm
Nhóm 201 combo suất ăn và nướcPhải mua thêm
(Riêng đường Kazakhstan: Đã bao gồm 1 combo suất ăn và nước)
Bộ tiện ích 03 trong 01
Nhóm 1Đã bao gồmKhông áp dụng
Nhóm 2
Chọn ghế
Nhóm 1Miễn phíMiễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss)Phải mua thêm
Nhóm 2
Quầy ưu tiên làm thủ tục
Nhóm 1Đã bao gồmKhông áp dụng
Nhóm 2
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình
Nhóm 1Áp dụng
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Nhóm 2Áp dụng
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Thay đổi tên Hành khách
Nhóm 1Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụngPhải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé
Không áp dụng
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khácChỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng
Nhóm 2Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụngPhải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé
Không áp dụng
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khácChỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng
Nâng hạng loại Vé
Nhóm 1Không áp dụngÁp dụng
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé
Nhóm 2Không áp dụngÁp dụng
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé
Không đến làm thủ tục chuyến bay
Nhóm 1Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền VéVé của hành khách sẽ bị hủy
Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Nhóm 2Thu phí bỏ chỗ
Thông báo trước trễ nhất 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến để được hoàn bảo lưu định danh
Vé của hành khách sẽ bị hủy
Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
Nhóm 1Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố
Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay– Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
– Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
Nhóm 2Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố
Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay– Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
– Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Nhóm 1:

  • Các đường bay nội địa Việt Nam.
  • Các đường bay thẳng và nối chuyến quốc tế còn lại, ngoại trừ các đường bay Nhóm 2.

Nhóm 2:

  • Các đường bay quốc tế giữa Kazakhstan/ Úc (BNE, MEL, SYD) và Việt Nam.
  • Các đường bay nối chuyến quốc tế từ/ đến Úc (BNE, MEL, SYD).

2. Điều kiện giá vé của Vietnam Airlines

Hoàn véĐổi véNo-showHành lýĐổi chuyến tại sân bay (Go show)Chọn chỗQuầy thủ tục ưu tiênPhòng khách Bông Sen
Phổ thông linh hoạt
(Hạng đặt chỗ B/M)
Thu phíMiễn phí
Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán có thu phí
Miễn phí
Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán có thu phí
– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)
– Ký gửi: 1 kiện (23kg) (*)
Miễn phí đổi và chênh lệch giá véMiễn phí, ngoại trừ ghế thoát hiểm và ghế ưu tiên hàng đầu– Bao gồm :Sân bay tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà NẵngKhông áp dụng
Phổ thông tiêu chuẩn
(Hạng đặt chỗ S/H/K/L)
Thu phíThu phíThu phí– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)
– Ký gửi: 1 kiện (23kg) (*)
Miễn phí đổi và chênh lệch giá vé (**)Miễn phí.
Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán có thu phí
Không áp dụngKhông áp dụng
Phổ thông tiết kiệm
(Hạng đặt chỗ Q/N/R/T/E)
Thu phíThu phíThu phí– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)
– Ký gửi: 1 kiện (23kg) (*)
Thu phí đổi và chênh lệch giá véThu phíKhông áp dụngKhông áp dụng
Phổ thông siêu tiết kiệm
(Hạng đặt chỗ P/A/G)
Không áp dụngKhông áp dụngKhông áp dụngXách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)Không áp dụngThu phíKhông áp dụngKhông áp dụng
  • Phí No-show là mức phí áp dụng khi khách không bay và không thực hiện thay đổi/hoàn vé 3 tiếng trước giờ khởi hành của chuyến bay ghi trên vé.
  • Phí Go-show – Đổi chuyến tại sân bay là mức phí áp dụng khi hành khách đã có vé yêu cầu đi bổ sung trên một chuyến bay đã khóa đặt chỗ và được chấp nhận nếu chuyến bay còn chỗ vào giờ chót.

3. Điều kiện giá vé Bamboo Airways

3.1 Hạng vé Bamboo Economy

 Economy Saver Max Hot DealEconomy SmartEconomy Flex 
Hành lý xách tay 7 kg7kg7 kg7 kg
Hành lý ký gửi 
(Người lớn/ Trẻ em)
Trả phí20kgTrả phí20kg
Hành lý ký gửi 
(Em bé)
Trả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Suất ăn Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình
Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng 
Thu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)
Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường) 
Không áp dụngKhông áp dụngThu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)
Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)
Không áp dụngKhông áp dụngThu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)
Đổi/Hiệu chỉnh họ tênKhông áp dụngKhông áp dụngKhông áp dụngKhông áp dụng
Đảo trật tự họ tên/
Thêm tên đệm với tên không thuần Việt
Thu phíThu phíThu phíThu phí
Hoàn vé
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng 
Không áp dụngKhông áp dụngThu phíThu phí
Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng
trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường)
Không áp dụngKhông áp dụngThu phíThu phí
Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)
Không áp dụngKhông áp dụngThu phíThu phí
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) 75% giá vé người lớn
Em bé (dưới 2 tuổi)  Thu phí
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) Không áp dụngKhông áp dụngKhông áp dụngThu phí
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay Trả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Chọn ghế ngồi Trả phíTrả phíTrả phíThu phí
Phòng chờ thương gia Trả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Quầy thủ tục ưu tiên Trả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Trễ chuyếnThu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)Không áp dụngKhông áp dụng

3.2. Hạng vé Bamboo Business

 Business Smart  Business Flex 
Hành lý xách tay 2 x 7 kg 2 x 7 kg 
Hành lý ký gửi
(Người lớn/ Trẻ em)
40 kg
Hành lý ký gửi
(Em bé)
Trả phí
Suất ăn Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình
Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng 
Thu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)
Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường)
Thu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)
Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)
Thu phí + chênh lệch (nếu có)Thu phí + chênh lệch (nếu có)
Đổi/Hiệu chỉnh họ tênKhông áp dụng
Đảo trật tự họ tên/
Thêm tên đệm với tên không thuần Việt
Thu phí
Hoàn vé
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng
Thu phíThu phí
Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng
trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường)
Thu phíThu phí
Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)
Thu phíThu phí
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) 75% giá vé người lớn 
Em bé (dưới 2 tuổi)  Thu phí
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) Không áp dụngThu phí
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay Thu phíThu phí
Chọn ghế ngồi Thu phíThu phí
Phòng chờ thương gia Thu phíThu phí
Quầy thủ tục ưu tiên Thu phíThu phí
Trễ chuyếnKhông áp dụngKhông áp dụng

4. Điều kiện giá vé Vietravel Airlines

QUYỀN LỢICHUYẾN BAY QUỐC NỘICHUYẾN BAY QUỐC TẾ
Phổ thông cao cấpPhổ thông linh hoạtPhổ thông tiết kiệmPhổ thông linh hoạtPhổ thông tiết kiệm
Hành lý xách tay12kg 07kg07kg07kg07kg
Hành lý ký gửi2 kiện (23kg/kiện)*Trả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Dụng cụ thể thaoTrả phíTrả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Phòng chờCIP LoungeTrả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Quầy làm thủ tục ưu tiênƯu tiên làm thủ tụcTrả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Chỗ ngồiƯu tiên chọn 6 ghế hàng đầu tiênTrả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Combo trong thực đơnSnack + nước uống tự chọnTrả phíTrả phíTrả phíTrả phí
Phí hoàn vé tự nguyện Thu phíThu phíKhông áp dụngThu phíKhông áp dụng
Phí thay đổi hành trình/ ngày bay, áp dụng chênh lệch giá vé (nếu có)Thu phíThu phíThu phíThu phíThu phí
Phí Đổi tên** áp dụng chênh lệch giá vé (nếu có)Thu phíThu phíThu phíThu phíKhông áp dụng
Phí trễ chuyến***Thu phíThu phíThu phíThu phíThu phí
Chuyến bay bất thườngHành khách được phép hoàn vé trong các trường hợp sau:
– Chuyến bay bị chậm chuyến hoặc bay sớm từ 04 tiếng trở lên (đối với chuyến bay Nội địa)
– Chuyến bay bị chậm chuyến hoặc bay sớm từ 05 tiếng trở lên (đối với chuyến bay Quốc tế)
– Chuyến bay bị hủy, không thực hiện trong vòng 24h so với giờ dự kiến cất cánh
– Áp dụng hoàn lại toàn bộ tiền vé, thuế, phí và các loại thuế phí thu hộ nhà chức trách (không thu phí hoàn) cho hành khách có chặng bay bị ảnh hưởng hoặc toàn bộ hành trình chưa sử dụng trong cùng một Mã đặt chỗ.*
Áp dụng từ ngày 18/03/2025

Bài viết trên là điều kiện giá vé chi tiết của từng hãng hàng không. Bạn cần tham khảo thật kỹ các thông tin để có thể lựa chọn cho mình một hạng vé phù hợp nhất. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ hữu ích trong hành trình sắp tới của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline có sẵn trên để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ nhanh chóng nhất.